AD (728x60)

Được tạo bởi Blogger.

Chủ Nhật, 28 tháng 6, 2015

Phân biệt áo chống nắng Uniqlo Nhật Bản hàng thật/giả

Share & Comment

Nhận biết áo chống nắng Uniqlo hàng xách tay Nhật Bản

Trên một số trang thương mại điện tử và những cửa hàng thời trang online, áo chống nắng Uniqlo thương hiệu Nhật Bản đang gây sốt với khả năng ngăn cản tia UV và mẫu mã đẹp.

A. Nhận biết qua tem mác trên áo

1. Nhận biết tem mác áo chống nắng Uniqlo hàng xách tay Nhật Bản:

- Hàng thật tem mác rõ ràng, đủ thông số mầu sắc, kích thước.

- Hàng thật giá niêm yết đúng bằng giá tại Nhật Bản

2. Nhận biết tem mác áo chống nắng Uniqlo hàng nhái - hàng fake:

- Hàng thật không có “Made in Japan

- Fake tem mác in mờ, thông số không rõ ràng

- Fake giá không đúng giá niêm yết tại Store – Web UNIQLO NHẬT

- Fake có “Made in Japan”

B. Nhận biết bằng mã vạch

+ Có một cách rất đơn giản để mọi người có thể biết đâu là hàng thật, đâu là hàng giả, và xuất xứ ở đâu?

Đó là: gần như bất cứ một mặt hàng nào đều có mã vạch, nếu hàng nào chưa có mã vạch thì bạn cẩn thận rất có thể đấy là hàng nhái.

Hãy cùng học cách nhận biết hàng thật, giả bằng cách xem mã vạch, cách này tuyệt đối đúng 100%.

Mã vạch có 2 loại đó là mã vạch gồm 8 con số và mã vạch gồm 13 con số, từ các con số này sẽ cho chúng ta biết tất cả về sản phẩm, mã vạch 8 và 13 số đều có cách nhận biết giống nhau.

Chúng ta nên ghi nhớ câu nói này, đây là cách hay dùng để nhận biết hàng thật, hàng giả, rất đơn giản và dễ nhớ đó là:

1. “Chẵn nhân ba cộng lẻ” sau đó cộng với số cuối cùng, nếu tổng có đuôi là số 0 là hàng thật,còn nếu khác 0 là giả, rất dễ nhớ!

Ví dụ 1:
A= 8+0+1+1+0+2=12
B= 0+7+4+0+9+7 = 27
C=A+3B= 12 + 27*3 = 93
D= C+ số thứ 13= 93 +7 =100
KL: hàng thật

Ví dụ 2:
A= 8+3 + 0+6+5+ 4= 26
B= 9+6+4+8+4+2 = 33
C= A+3B = 26 +3*33 = 125
D= 125+ 5=130
KL: hàng thật



2. Xem tra cứu mã số mã vạch của nước nà thì đọc 3 số đầu tiên của mã vạch sẽ suy ra được quốc gia sản xuất hàng hóa đó:

Made in Nhật Bản có mã vạch 3 số đầu tiên là: 450 - 459 & 490 - 499 GS1 Nhật Bản (Japan)

Nếu các bạn mua hàng những quốc gia khác có thể tham khảo danh sách mã vạch dưới đây:

000 - 019 GS1 Mỹ (United States) USA

020 - 029 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use)

030 - 039 GS1 Mỹ (United States)

040 - 049 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use)

050 - 059 Coupons

060 - 139 GS1 Mỹ (United States)

200 - 299 029 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use)

300 - 379 GS1 Pháp (France)

380 GS1 Bulgaria

383 GS1 Slovenia

385 GS1 Croatia

387 GS1 BIH (Bosnia-Herzegovina)

400 - 440 GS1 Đức (Germany)

460 - 469 GS1 Nga (Russia)

470 GS1 Kurdistan

471 GS1 Đài Loan (Taiwan)

474 GS1 Estonia

475 GS1 Latvia

476 GS1 Azerbaijan

477 GS1 Lithuania

478 GS1 Uzbekistan

479 GS1 Sri Lanka

480 GS1 Philippines

481 GS1 Belarus

482 GS1 Ukraine

484 GS1 Moldova

485 GS1 Armenia

486 GS1 Georgia

487 GS1 Kazakhstan

489 GS1 Hong Kong

500 - 509 GS1 Anh Quốc (UK)

520 GS1 Hy Lạp (Greece)

528 GS1 Libăng (Lebanon)

529 GS1 Đảo Síp (Cyprus)

530 GS1 Albania

531 GS1 MAC (FYR Macedonia)

535 GS1 Malta

539 GS1 Ireland

540 - 549 GS1 Bỉ và Luxembourg (Belgium & Luxembourg)

560 GS1 Bồ Đào Nha (Portugal)

569 GS1 Iceland

570 - 579 GS1 Đan Mạch (Denmark)

590 GS1 Ba Lan (Poland)

594 GS1 Romania

599 GS1 Hungary

600 - 601 GS1 Nam Phi (South Africa)

603 GS1 Ghana

608 GS1 Bahrain

609 GS1 Mauritius

611 GS1 Morocco

613 GS1 Algeria

616 GS1 Kenya

618 GS1 Bờ Biển Ngà (Ivory Coast)

619 GS1 Tunisia

621 GS1 Syria

622 GS1 Ai Cập (Egypt)

624 GS1 Libya

625 GS1 Jordan

626 GS1 Iran

627 GS1 Kuwait

628 GS1 Saudi Arabia

629 GS1 Tiểu Vương Quốc Ả Rập (Emirates)

640 - 649 GS1 Phần Lan (Finland)

690 - 695 GS1 Trung Quốc (China)

700 - 709 GS1 Na Uy (Norway)

729 GS1 Israel

730 - 739 GS1 Thụy Điển (Sweden)

740 GS1 Guatemala

741 GS1 El Salvador

742 GS1 Honduras

743 GS1 Nicaragua

744 GS1 Costa Rica

745 GS1 Panama

746 GS1 Cộng Hòa Dominican) Dominican Republic

750 GS1 Mexico

754 - 755 GS1 Canada

759 GS1 Venezuela

760 - 769 GS1 Thụy Sĩ (Switzerland)

770 GS1 Colombia

773 GS1 Uruguay

775 GS1 Peru

777 GS1 Bolivia

779 GS1 Argentina

780 GS1 Chile

784 GS1 Paraguay

786 GS1 Ecuador

789 - 790 GS1 Brazil

800 - 839 GS1 Ý (Italy)

840 - 849 GS1 Tây Ban Nha (Spain)

850 GS1 Cuba

858 GS1 Slovakia

859 GS1 Cộng Hòa Czech

GS1 YU (Serbia & Montenegro)

865 GS1 Mongolia

867 GS1 Bắc Triều Tiên (North Korea)

868 - 869 GS1 Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey)

870 - 879 GS1 Hà Lan (Netherlands)

880 GS1 Hàn Quốc (South Korea)

884 GS1 Cambodia

885 GS1 Thailand

888 GS1 Singapore

890 GS1 India

893 GS1 Việt Nam

899 GS1 Indonesia

900 - 919 GS1 Áo (Austria)

930 - 939 GS1 Úc (Australia)

940 - 949 GS1 New Zealand

950 GS1 Global Office

955 GS1 Malaysia

958 GS1 Macau

977 Xuất bản sách nhiều kỳ (Serial publications=ISSN)

978 - 979 Thế giới Sách Bookland (ISBN)

980 Refund receipts

981 - 982 Common Currency Coupons

990 - 999 Coupons

Liên hệ đặt hàng: Áo chống nắng Uniqlo Nhật Bản chính hãng

Link xem sản phẩm: www.uniqlo.com/jp/store/goods/134855

Link đặt hàng: Ship hàng Nhật xách tay

Hàng về sau 7 đến 14 ngày

Khách hàng đặt cọc trước 70% giá trị tiền.

Tiền được tính như sau:

Chi phí trọn gói nhờ mua hộ hàng = [giá Web * tỷ giá theo từng tháng) + Chi phí vận chuyển nội địa Nhật bản ( nếu có ) + Chi phí thuế tiêu thụ 8% ( nếu có ) + Chi phí vận chuyển về Việt nam + tiền công 8% giá web]
Tags: , ,

Written by

Order hàng Nhật xách tay với giá rẻ nhất tại Việt Nam

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 

Hàng Nhật Xách Tay

thudo.it@gmail.com

Tại sao lại chọn dịch vụ order hàng Nhật của chúng tôi?

Copyright © Hang Nhat xach tay | Chuyên order hàng Nhật xách tay
Chia sẻ bởi